500 DANH TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG. Danh tiếng. sir /sɜː / (n) Ngài 100 TÍNH TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT.
1 Tóm tắt ngữ pháp về danh từ Tiếng Anh. 2 500 danh từ Tiếng Anh thông dụng nhất. Để cải thiện các kỹ năng như: nghe nói đọc viết, việc mở rộng và tiếp thu thêm thật nhiều vốn từ vựng là điều vô cùng cần thiết. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Monkey điểm qua 500 danh
CUSTOMER SERVICE AIR TICKET AGENT ( ỨNG DỤNG ĐẶT VÉ MÁY BAY )♨ THU NHẬP 10.000.000 - 12.000.000 ( THỬ VIỆC 100% LƯƠNG)-> LƯƠNG CƠ BẢN 8.500.000 – 9.000.000 + THƯỞNG KHÔNG YÊU CẦU KINH NGHIỆM – ĐƯỢC ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TỐT – KHÔNG YÊU CẦU CHỨNG CHỈ👨💼 CÔNG VIỆC: Cung cấp thông tin và giải đáp thắc mắc của khách
Luyện nghe 500 Tính Từ tiếng Anh thông dụng nhất Link đăng ký USB tự học tiếng Anh tại nhà: https://www.usb100english.com/Nhập mã giảm
3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ M lại là những từ ngữ không quá khó để chúng ta có thể kịp thời ghi nhớ, chẳng hạn như là machine (máy, máy móc); maintain (giữ gìn, duy trì, bảo vệ); make-up (đồ hóa trang, son phấn); man (con người, đàn ông); map (bản đồ),…Và còn rất nhiều những danh từ, động từ hay
cash. Học từ vựng tiếng Anh với 500 từ thông dụng nhất sau đây sẽ là một tài liệu quan trọng cho quá trình học tập của các bạn. Với bộ 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng bao gồm cả danh từ, động từ, tính từ… sẽ giúp các bạn có được những từ mới tiếng Anh cho quá trình học tập của sao học 500 từ tiếng Anh thông dụng hiệu quả?Để có thể học được 500 từ tiếng Anh tốt nhất thì bí quyết học tập là điều mà các bạn cần biết để áp dụng. Sẽ không có một bí quyết chung nào cả bởi mỗi người sẽ phù hợp với một cách học riêng. Để giúp các bạn có thêm lựa chọn học từ vựng thì các cách học sau các bạn nên áp dụng– Chia 500 từ vựng thành những flashcard để học. Với mỗi một Flashcard các bạn có thể để từ 20 – 30 từ và đem theo bên mình thường xuyên hơn, học ở bất cứ đâu. Học xong cất đi và học sang bộ khác. Khi hoàn thành bạn quay lại ôn luyện thêm một lần nữa để tránh quên.– Học theo từng chủ đề hoặc từng bảng chữ cái. Ví dụ bạn list lại thành các chủ đề riêng lẻ như các con vật, gia đình, sở thích… để học cũng rất hiệu quả. Hoặc phân bộ từ vựng này thành những hệ thống theo bảng chữ cái A&B để học cũng rất thú vị.– Bạn có thế tự mình xây dựng nên những đoạn hội thoại, những câu chuyện bao gồm các từ vựng này để cho việc học từ mới sẽ trở nên dễ dàng hơn, thú vị hơn và cũng rất hiệu quả.– Điều quan trọng nhất, bạn hãy áp dụng bộ từ vựng này vào quá trình giao tiếp của mình. Học tới đâu áp dụng tới đó, chỉ có áp dụng vào thực tế thì việc học từ vựng và ghi nhớ từ vựng mới trở nên dễ dàng và có hiệu là những bí quyết cơ bản nhất giúp các bạn học nhanh 500 từ tiếng Anh thông dụng nhất. Chúc các bạn học hiệu quả!Sau đây là những nhóm từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất mà các bạn có thể áp dụng cho quá trình học tập của động từ tiếng Anh thông dụng nhất thường dùngSTTTỪNGHĨA1Belà2havecó3DOlàm4saynói5getđược6makelàm7gođi8seethấy9knowbiết10takelấy11thinknghĩ12comeđến13givecho14looknhìn15usedùng16findtìm thấy17wantmuốn18Tellnói19putđặt20meannghĩa là21becometrở thành22leaverời khỏi23worklàm việc24needcần25feelcảm26seemhình như27askhỏi28showhiển thị29trythử30Callgọi31keepgiữ32providecung cấp33holdgiữ34turnxoay35followtheo36Beginbắt đầu37bringđem lại38likenhư39goingđi40helpgiúp41startbắt đầu42runchạy43writeviết44Setthiết45movehành động46playchơi47paytrả48hearnghe49includebao gồm50believetin51allowcho phép52meetgặp53leadchì54livesống55standđứng56happenxảy ra57carrymang58talknói chuyện59appearxuất hiện60producesản xuất61sitngồi62offerphục vụ63considerxem xét64expectchờ đợi65suggestđề nghị66LETCHO67readđọc68requireyêu cầu69continuetiếp tục70losemất71ADDthêm72changethay đổi73Fallrơi74remaincòn lại75remembernhớ lại76buymua77speaknói78stopdừng lại79sendgởi80receivenhận81decidequyết định82winthắng lợi83understandhiểu84describemiêu tả85developphát triển86agreeđồng ý87openmở88reachđến89buildxây dựng90involveliên quan đến91spendtiêu92returntrở về93drawrút ra94diechết95Hopehy vọng96createsáng tạo97walkđi bộ98sellbán99waitđợi100causenguyên nhân101passvượt qua102Lienói dối103acceptchấp nhận104watchxem105raisenâng cao106Basecăn cứ107applyứng dụng108breaknghỉ109explaingiải thích110learnhọc hỏi111increasetăng lên112coverche113growlớn lên114claimyêu cầu115reportbáo cáo116supportủng hộ117cutcắt118formhình thức119stayở lại120containchứa121reducegiảm122establishthiết lập123joinghép124wishmuốn125achievehoàn thành126seektìm kiếm127choosechọn128dealnhiều129facemặt130failthất bại131servephục vụ132endđầu133killgiết134occurxảy ra135drivelái xe136representđại diện137risetăng lên138discussbàn luận139loveyêu140picknhặt141placenơi142arguetranh luận143provechứng minh144weardùng145catchcatch146enjoythưởng thức147eatăn148introducegiới thiệu149entervào150presenthiện tại151arriveđến152ensurechắc chắn153pointđiểm154plankế hoạch155pullkéo156refertham khảo157acthành động158relatequan hệ159affectcó ảnh hưởng đến160closegần161identifyxác định162managequản lý163thankcảm tạ164compareso sánh165announcethông báo166obtainđược167notechú ý168forgetquên169indicatechỉ170wonderngạc nhiên171maintainduy trì172publishxuất bản173sufferbị174avoidtránh175expressphát biểu176supposegiả sử177finishhoàn thành178determinexác định179designthiết kế180listennghe181savetiết kiệm182tendcó xu hướng183treatđãi184controlkiểm soát185sharephần186removetẩy187throwném188visitlần189existtồn tại190encouragekhuyến khích191forcelực lượng192reflectsuy nghĩ193admitthừa nhận194assumeđảm đương195smilenụ cười196preparechuẩn bị197replacethay thế198filllấp đầy199improvenâng cao200mentionđề cập đến201fightcuộc chiến đấu202intendcó ý định203Misshỏng204discoverkhám phá205dropbỏ206hitđánh207pushđẩy208preventphòng ngừa209refusetừ chối210regardVề vấn đề211laynằm xuống212revealtiết lộ213Teachdạy214answercâu trả lời215operatechạy216Statetrạng thái217dependtùy theo218enablecho phép219recordkỷ lục220checkkiểm tra221completehoàn toàn222costgiá cả223soundâm thanh224laughcười225realisethực hiện226extendmở rộng227arisenổi lên228noticenhận thấy229defineđịnh nghĩa230examinexem xét231fitphù hợp232studynghiên cứu233bearchịu234hangtreo235recognisecông nhận236shakerung chuyển237signdấu238attendđi học239flybay240gainlợi241performthực hiện242resultkết quả243travelđi du lịch244adoptnhận nuôi245confirmxác nhận246protectbảo vệ247demandnhu cầu248starenhìn chằm chằm249imaginetưởng tượng250attemptthử251beatđánh đập252Bornsinh253associateliên kết254carechăm sóc255marrykết hôn256collectsưu tầm257voicetiếng nói258employsử dụng259issuevấn đề260releasephóng thích261emergehiện ra262mindnhớ263aimmục tiêu264denytừ chối265Markdấu266shootbắn267appointbổ nhiệm268Ordertrật tự269supplycung cấp270drinkuống271observequan sát272replyđáp lại273ignorebỏ qua274linkliên kết275proposeđề xuất276ringvòng277settlegiải quyết278strikeđình công279pressbáo chí280respondtrả lời281arrangesắp xếp282survivesống sót283concentratetập trung284liftthang máy285approachphương pháp tiếp cận286CrossHội Chữ thập287testthử288chargephí289experiencekinh nghiệm290touchchạm291acquiremua292commitphạm293demonstratechứng minh294GrantGrant295preferthích296repeatlặp lại297sleepngủ298threatenhăm dọa299feednuôi300insistnhấn mạnh301launchphóng302limitgiới hạn303promotekhuyến khích304delivergiao hàng305measuređo306ownriêng307retaingiữ lại308assessđánh giá309attractthu hút310belongthuộc về311consistgồm có312contributegóp phần313hidegiấu314promisehứa315rejecttừ chối316crykhóc317imposeáp đặt318invitemời319singhát320varykhác nhau321warncảnh báo322addressđịa chỉ323declarekhai324destroyphá hủy325worrylo326dividechia327headđầu328nametên329stickgậy330nodgật đầu331recognizecông nhận332trainxe lửa333attacktấn công334cleartrong sáng335combinephối hợp336handlexử lý337influenceảnh hưởng338realizethực hiện339recommendgiới thiệu340shoutkêu la341spreadlan tràn342undertakeđảm đương343accounttrương mục344selectlựa chọn345climbleo346contacttiếp xúc347recalltriệu hồi348securechắc chắn349stepbước đi350transferchuyển nhượng351welcomehoan nghênh352concludekết luận353disappearbiến mất354displaytrưng bày355dresstrang phục356illustrateminh họa357implynghĩa là358organisetổ chức359directtrực tiếp360escapetrốn thoát361generatephát ra362investigatenghiên cứu363remindnhắc lại364advisekhuyến cáo365affordđủ khả năng366earnkiếm được367handtay368informbáo369relytin cậy370succeedthành công371approvephê duyệt372burnđốt cháy373fearsợ374votebỏ phiếu375conducthạnh kiểm376copeđương đầu377derivelấy được378electđắc cử379gathertụ họp380jumpnhảy381lastcuối cùng382matchtrận đấu383matterchất384persuadekhuyên385rideđi chơi386shutđóng387blowthổi388estimateước tính389recoverlấy lại390scoresố điểm391sliptrượt392countđếm393hateghét394attachđính kèm395exercisetập thể dục396housenhà397leangầy398rollcuộn399washrửa400accompanyhộ tống401accusetố cáo402bindbuộc403explorekhám phá404judgethẩm phán405restcòn lại406stealăn cắp407commentchú thích408excludeloại trừ409focustiêu điểm410hurtđau411stretchcăng ra412withdrawrút413backtrở lại414fixsửa chữa415justifybiện hộ416knockđập417pursuetheo đuổi418switchcông tắc419appreciateđánh giá420benefitlợi ích421lacktình trạng thiếu422listdanh sách423occupychiếm424permitgiấy phép425surroundsurround426abandonbỏ427blamekhiển trách428complainphàn nàn429connectliên kết430constructxây dựng431dominatethống trị432engagethuê433paintsơn434quotequote435viewquang cảnh436acknowledgecông nhận437dismissbỏ qua438incorporatekết hợp439interpretgiải thích440proceedtiến hành441searchtìm kiếm442separateriêng biệt443stressnhấn mạnh444alterthay đổi445analysephân tích446arrestbắt giữ447botherlàm phiền448defendbảo vệ449expandphát triển450implementbổ sung451possesscó452reviewxem lại453suitbộ đồ454tietie455assisthỗ trợ456calculatetính toán457glancenhìn thoáng qua458mixpha459questioncâu hỏi460resolvegiải quyết461rulenguyên tắc462suspectnghi ngờ463WakeWake464appealkháng cáo465challengethách466cleansạch467damagetổn thất468guessphỏng đoán469reckontính470restorekhôi phục471restricthạn chế472specifyxác định473constitutecấu tạo474convertđổi475distinguishphân biệt476submitđệ trình477trustlòng tin478urgethúc giục479featuređặc tính480Landđất481locateđịnh vị trí482predictdự đoán483preservebảo tồn484solvegiải quyết485sortloại486strugglecuộc tranh đấu487castđúc488Cooknấu ăn489dancenhảy490investđầu tư491lockkhóa492owenợ493pourđổ vào494shiftsự thay đổi495kickđá496kisshôn497Lightánh sáng498purchasemua499racecuộc đua500retirevề hưu
The most common Nouns in EnglishTop 500 danh từ trong tiếng Anh phổ biến nhấtTop 500 danh từ trong tiếng Anh phổ biến thường gặp nhất, từ vựng tiếng Anh về danh từ. Tiếp tục series top những từ vựng phổ biến trong tiếng Anh. Hôm nay giới thiệu tới các bạn 1 từ loại rất cơ bản trong tiếng Anh đó là danh từ. Dưới đây là top 500 những danh từ phổ biến thường gặp nhất trong tiếng Anh có ý nghĩa tiếng số danh từ đặc biệt trong tiếng AnhTổng hợp Bài tập về Danh từ trong Tiếng Anh có đáp ánBài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp ánSTTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1peopleNgười2historyLịch sử3wayĐường4artNghệ thuật5worldThế giới6informationThông tin7mapBản đồ8twoHai9familyGia đình10governmentChính phủ11healthSức khỏe12systemHệ thống13computerMáy tính14meatThịt15yearNăm16thanksLời cảm ơn17musicÂm nhạc18personNgười19readingCách đọc20methodPhương pháp21dataDữ liệu22foodThức ăn23understandingHiểu biết24theoryLý thuyết25lawPháp luật26birdChim27literatureVăn chương28problemVấn đề29softwarePhần mềm30controlKiểm soát31knowledgeKiến thức32powerQuyền lực33abilityKhả năng34economicsKinh tế học35loveTình Yêu36internetInternet37televisionTivi38scienceKhoa học39libraryThư viện40natureBản chất41factViệc42productSản phẩm43ideaÝ kiến44temperatureNhiệt độ45investmentĐầu tư46areaKhu vực47societyXã hội48activityHoạt động49storyCâu chuyện50industryNgành công nghiệp51mediaPhương tiện truyền thông52thingnhững vật53ovenLò nướng54communityCộng đồng55definitionĐịnh nghĩa56safetySự an toàn57qualityChất lượng58developmentPhát triển59languageNgôn ngữ60managementQuản lý61playerNgười chơi62varietyNhiều63videoVideo64weekTuần65securityAn ninh66countryNước67examThi68moviePhim69organizationCơ quan70equipmentThiết bị71physicsVật lý72analysisNghiên cứu73policyChính sách74seriesLoạt75thoughtTư tưởng76basisCăn cứ77boyfriendBạn trai78directionPhương hướng79strategyChiến lược80technologyCông nghệ81armyQuân đội82cameraMáy chụp hình83freedomSự tự do84paperGiấy85environmentMôi trường86childTrẻ em87instanceTrường hợp88monthTháng89truthSự thật90marketingThị trường91universityTrường đại học92writingViết93articleĐiều khoản94departmentBộ95differenceKhác nhau96goalMục tiêu97newsTin tức98audienceKhán giả99fishingĐánh cá100growthTăng trưởng101incomeLợi tức102marriageHôn nhân103userNgười sử dụng104combinationPhối hợp105failureThất bại106meaningNghĩa107medicineY học108philosophyTriết học109teacherGiáo viên110communicationLiên lạc111nightĐêm112chemistryHóa học113diseaseCăn bệnh114diskĐĩa115energyNăng lượng116nationQuốc gia117roadĐường118roleVai trò119soupSoup120advertisingQuảng cáo121locationVị trí122successSự thành công123additionThêm vào124apartmentCăn hộ125educationSự giáo dục126mathToán học127momentChốc lát128paintingBức tranh129politicsChính trị130attentionChú ý131decisionPhán quyết132eventBiến cố133propertyBất động sản134shoppingMuasắm135studentSinh viên136woodGỗ137competitionCuộc thi138distributionPhân phát139entertainmentGiải trí140officeVăn phòng141populationDân số142presidentChủ tịch143unitĐơn vị144categoryThể loại145cigaretteThuốc lá146contextBối cảnh147introductionSự giới thiệu148opportunityCơ hội149performanceHiệu suất150driverNgười lái xe151flightChuyến bay152lengthChiều dài153magazineTạp chí154newspaperBáo155relationshipMối quan hệ156teachingGiảng dạy157cellTế bào158dealerNgười chia bài159debateTranh luận160findingPhát hiện161lakeHồ162memberThành viên163messageThông điệp164phoneĐiện thoại165sceneSân khấu166appearanceXuất hiện167associationSự kết hợp168conceptKhái niệm169customerKhách hàng170deathSự chết171discussionThảo luận172housingNhà ở173inflationSự lạm phát174insuranceBảo hiểm175moodKhí sắc176womanĐàn bà177adviceLời khuyên178bloodMáu179effortCố gắng180expressionBiểu hiện181importanceTầm quan trọng182opinionÝ kiến183paymentThanh toán184realityThực tế185responsibilityTrách nhiệm186situationTình hình187skillKỹ năng188statementTuyên bố189wealthSự giàu có190applicationỨng dụng191cityThành phố192countyQuận193depthChiều sâu194estateTài sản195foundationNền tảng196grandmotherBà ngoại197heartTim198perspectiveQuan điểm199photoẢnh200recipeCông thức201studioPhòng thu202topicChủ đề203collectionBộ sưu tập204depressionPhiền muộn205imaginationSự tưởng tượng206passionTình yêu207percentageTỷ lệ phần trăm208resourceTài nguyên209settingThiết lập210adQuảng cáo211agencyĐại lý212collegeTrường đại học213connectionLiên quan214criticismSự chỉ trích215debtNợ nần216descriptionMiêu tả217memoryTrí nhớ218patienceKiên nhẫn219secretaryThư ký220solutionDung dịch221administrationQuyền quản trị222aspectDiện mạo223attitudeThái độ224directorGiám đốc225personalityNhân cách226psychologyTâm lý học227recommendationKhuyến nghị228responseCâu trả lời229selectionSự lựa chọn230storageLưu trữ231versionPhiên bản232alcoholRượu233argumentĐối số234complaintLời phàn nàn235contractHợp đồng236emphasisSự nhấn mạnh237highwayXa lộ238lossSự mất239membershipThành viên240possessionSở hữu241preparationSự chuẩn bị242steakMiếng bò hầm243unionLiên hiệp244agreementSự đồng ý245cancerUng thư246currencyTiền tệ247employmentViệc làm248engineeringKỹ thuật249entryLối vào250interactionTương tác251limitGiới hạn252mixtureHỗn hợp253preferenceSự ưa thích254regionVùng255republicNước cộng hòa256seatGhế257traditionTruyền thống258virusVirus259actorDiễn viên260classroomLớp học261deliveryGiao hàng262deviceThiết bị263difficultyKhó khăn264dramaKịch265electionSựu bầu cử266engineĐộng cơ267footballBóng đá268guidanceHướng dẫn269hotelKhách sạn270matchTrận đấu271ownerChủ nhân272priorityQuyền ưu tiên273protectionSự bảo vệ274suggestionGợi ý275tensionSức ép276variationSự biến đổi277anxietyLo ngại278atmosphereKhông khí279awarenessNhận thức280breadBánh mì281climateKhí hậu282comparisonSự so sánh283confusionNhầm lẫn284constructionXây dựng285elevatorThang máy286emotionXúc động287employeeCông nhân288employerSử dụng lao động289guestKhách290heightChiều cao291leadershipLãnh đạo292mallTrung tâm muasắm293managerNgười quản lý294operationHoạt động295recordingGhi âm296respectTôn trọng297sampleMẫu298transportationGiao thông vận tải299boringChán nản300charityBố thí301cousinAnh em họ302disasterThảm họa303editorBiên tập viên304efficiencyHiệu quả305excitementPhấn khích306extentMức độ307feedbackThông tin phản hồi308guitarĐàn guitar309homeworkBài tập về nhà310leaderLãnh đạo311momMẹ312outcomeKết quả313permissionSự cho phép314presentationTrình bày315promotionKhuyến mãi316reflectionSự phản xạ317refrigeratorTủ lạnh318resolutionĐộ phân giải319revenueLợi tức320sessionBuổi họp321singerCa sĩ322tennisQuần vợt323basketCái giỏ324bonusTiền thưởng325cabinetBuồng326childhoodThời thơ ấu327churchNhà thờ328clothesQuần áo329coffeeCà phê330dinnerBữa tối331drawingBản vẽ332hairTóc333hearingThính giác334initiativeSáng kiến335judgmentÁn336labPhòng thí nghiệm337measurementSự đo lường338modeChế độ339mudBùn340orangeTrái cam341poetryThơ phú342policeCảnh sát343possibilityKhả năng344procedurePhương pháp345queenNữ hoàng346ratioTỉ lệ347relationQuan hệ348restaurantNhà hàng349satisfactionSự hài lòng350sectorKhu vực351signatureChữ ký352significanceÝ nghĩa353songBài hát354toothRăng355townThành phố356vehicleXe cộ357volumeThể tích358wifeVợ359accidentTai nạn360airportSân bay361appointmentCuộc hẹn362arrivalĐến363assumptionGiả định364baseballBóng chày365chapterChương366committeeỦy ban367conversationĐàm thoại368databaseCơ sở dữ liệu369enthusiasmHăng hái370errorLỗi371explanationGiải thích372farmerNông dân373gateCửa374girlCô gái375hallĐại sảnh376historianSử gia377hospitalBệnh viện378injuryVết thương379instructionHướng dẫn380maintenanceBảo trì381manufacturerNhà chế tạo382mealBữa ăn383perceptionSự nhận thức384pieBánh385poemBài thơ386presenceSự hiện diện387proposalĐề nghị388receptionTiếp nhận389replacementSự thay thế390revolutionCuộc cách mạng391riverSông392sonCon trai393speechLời nói394teaTrà395villageLàng396warningCảnh báo397winnerNgười chiến thắng398workerCông nhân399writerNhà văn400assistanceHỗ trợ401breathHơi thở402buyerNgười mua403chestNgực404chocolateSôcôla405conclusionPhần kết luận406contributionSự đóng góp407cookieCookie408courageLòng can đảm409dadCha410deskBàn giấy411drawerNgăn kéo412establishmentThành lập413examinationKiểm tra414garbageĐống rác415groceryTạp hóa416honeyMật ong417impressionẤn tượng418improvementSự cải thiện419independenceĐộc lập420insectCôn trùng421inspectionSự kiểm tra422inspectorViên thanh tra423kingVua424ladderThang425menuThực đơn426penaltyHình phạt427pianoDương cầm428potatoKhoai tây429professionNghề nghiệp430professorGiáo sư431quantitySố lượng432reactionSự phản ứng433requirementYêu cầu434saladXà lách435sisterChị436supermarketSiêu thị437tongueLưỡi438weaknessYếu đuối439weddingKết hôn440affairViệc441ambitionTham vọng442analystPhân tích443appleTáo444assignmentPhân công445assistantPhụ tá446bathroomPhòng tắm447bedroomPhòng ngủ448beerBia449birthdayNgày sinh nhật450celebrationLễ kỷ niệm451championshipChức vô địch452cheekGò má453clientKhách hàng454consequenceKết quả455departureKhởi hành456diamondKim cương457dirtBụi458earTai459fortuneVận may460friendshipTình bạn461funeralĐám ma462geneGen463girlfriendBạn gái464hatMũ465indicationDấu hiệu466intentionMục đích467ladyPhụ nữ468midnightNữa đêm469negotiationĐàm phán470obligationNghĩa vụ471passengerHành khách472pizzaBánh pizza473platformNền tảng474poetThi sĩ475pollutionÔ nhiễm476recognitionSự công nhận477reputationDanh tiếng478shirtÁo sơ mi479sirNgài480speakerLoa481strangerNgười lạ482surgeryPhẫu thuật483sympathyThông cảm484taleTruyện485throatHọng486trainerHuấn luyện viên487uncleChú488youthTuổi trẻ489timeThời gian490workCông việc491filmPhim ảnh492waterNước493moneyTiền494exampleThí dụ495whileTrong khi496businessKinh doanh497studyNghiên cứu498gameTrò chơi499lifeĐời sống500formHình thức
Khi bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp hằng ngày, chắc chắn bạn sẽ nhận được các lời khuyên như hãy luyện tiếng Anh nghe nói và bổ sung thật nhiều từ vựng để việc học nhanh chóng đạt kết quả như mong đợi. Điều này hoàn toàn đúng tuy nhiên lại chưa đủ. Bởi dù học thật nhiều từ vựng nhưng những từ đó lại không thông dụng thì cũng không giúp ích nhiều cho việc giao tiếp tiếng Anh của bạn. Hãy học có chọn lọc, bắt đầu từ 100 từ tiếng Anh thông dụng phổ biến được giới thiệu trong bài viết sau và bạn sẽ thấy việc học giao tiếp sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều! 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất [có phiên âm] Như bạn đã biết, tiếng Anh có hàng trăm ngàn từ vựng. Tuy nhiên, một người chỉ cần dùng khoảng 3000 từ để giao tiếp thành thạo về các vấn đề xoay quanh cuộc sống hằng ngày. Điều này chỉ ra rằng, muốn nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu, bạn cần chắt lọc và bổ sung những từ vựng phổ biến nhất. Dưới đây là danh sách 100 từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, thường xuyên được sử dụng trong đời sống hằng ngày mà bạn nên cập nhật ngay Kiểm tra phát âm với bài tập sau {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! Từ vựngPhiên âmNghĩaFollow/ đuổiUnderstand/ thiệnCommunicate/ tiếpAttend/əˈtend/tham dựContinue/ tụcAnnounce/əˈnaʊns/thông báoRevise/rɪˈvaɪz/ôn tậpEnroll/ɪnˈrəʊl/nhập họcSucceed/səkˈsiːd/thành côngMemorise/ thuộcCall/kɔːl/gọi ai, là gìKnow/nəʊ/biếtTell/tel/kể cho aiSpell/spel/đánh vầnLive/lɪv/sinh sốngDescribe/dɪˈskraɪb/miêu tảSign/saɪn/ký tênOpen/ một dịch vụOffer/ xuấtDesign/dɪˈzaɪn/thiết kếPrepare/prɪˈpeər/chuẩn bịArrange/əˈreɪndʒ/sắp xếpManage/ lýSpend/spend/tiêu tiềnSave/seɪv/tiết kiệmBorrow/ vayRaise/reɪz/tăngDecrease/dɪˈkriːs/giảmThrow/θrəʊ/némLack/læk/thiếuBuild/bɪld/xâyFace/feɪs/hướng vềDecorate/ tríShare/ʃeər/chia sẻInform/ɪnˈfɔːm/báo tinDevelop/ triểnInvite/ɪnˈvaɪt/mờiBook/bʊk/đặt chỗEscape/ɪˈskeɪp/trốn khỏiExperience/ nghiệmDiscover/ pháTry/traɪ/thửRecommend/ xuấtTaste/teɪst/nếm thửHike/haɪk/đi bộ đường dàiPray/preɪ/cầu nguyệnParty/ tùngWelcome/ nghênhTidy/ dẹpExchange/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổiExpect/ɪkˈspekt/mong đợiRespect/rɪˈspekt/tôn trọngBelieve/bɪˈliːv/tinMean/miːn/có ý địnhSurprise/səˈpraɪz/làm bất ngờControl/kənˈtrəʊl/điều khiểnAvoid/əˈvɔɪd/tránhPersuade/pəˈsweɪd/thuyết phụcApproach/əˈprəʊtʃ/tiếp cậnForecast/ báoLast/lɑːst/kéo dàiBoil/bɔɪl/luộcGrill/ɡrɪl/nướngPrepare/prɪˈpeər/chuẩn bịStir-fry/ vụPour/pɔːr/rótStir/stɜːr/khuấyAdd/æd/thêmRoast/rəʊst/nướng bỏ lòFollow/ theoStay/steɪ/giữ nguyênSnack/snæk/ăn vặtBreathe/briː/thởMix/mɪks/trộnSpoil/spɔɪl/bị hỏngPlant/plɑːnt/trồngHarvest/ hoạchPickle/ chuaExplore/ɪkˈsplɔːr/khám pháGrow/ɡrəʊ/lớn lênProtect/prəˈtekt/bảo vệRely/rɪˈlɑɪ/dựa dẫmSurround/səˈraʊnd/bao quanhSunbathe/ nắngCare/keər/quan tâmExercise/ thể dụcDamage/ hỏngPrevent/prɪˈvent/phòng tránhRemain/rɪˈmeɪn/giữ nguyênInjure/ thương tíchBleed/bliːd/chảy máuHurt/hɜːt/làm bị đauSuffer/ đựngEase/iːz/xoa dịuConsider/ nhắcAdmit/ədˈmɪt/thừa nhận >>> Xem thêm Khám phá bộ từ vựng các môn thể thao trong tiếng Anh Cách học 100 từ vựng tiếng Anh hiệu quả, nhớ lâu Bên cạnh việc cập nhật 100 cụm từ tiếng Anh thông dụng và ví dụ để hỗ trợ cho quá trình giao tiếp, bạn cũng nên áp dụng những cách học từ vựng tiếng Anh được đề cập sau đây. Đây là các phương pháp học tiếng Anh được nhiều người công nhận hiệu quả, giúp ghi nhớ từ vựng lâu và dễ dàng hơn rất nhiều. 1. Học 100 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thật khó để bắt bản thân ghi nhớ những điều mình không yêu thích. Chính vì vậy, hãy tạo cảm hứng khi học từ vựng bắt đầu bằng những chủ đề bản thân quan tâm, cảm thấy hứng thú. Bằng cách này, bạn sẽ dễ dàng bổ sung không chỉ 100 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề đó mà còn rất nhiều những từ liên quan, giúp nâng cao vốn từ một cách nhanh chóng. Ngoài ra, học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo chủ đề còn giúp các từ có sự liên kết nhất định với nhau. Nhờ đó, việc ghi nhớ và vận dụng trong giao tiếp sẽ thuận tiện hơn rất nhiều. 2. Học 100 danh từ tiếng Anh thông dụng bằng âm thanh, hình ảnh Não bộ con người sẽ ghi nhớ một sự vật, sự việc gắn với hình ảnh hoặc âm thanh tốt hơn rất nhiều so với việc chỉ đọc bằng chữ viết thông thường. Chính vì vậy, thay vì học từ vựng tiếng Anh một cách máy móc bằng cách ghi chép, hãy cố gắng liên tưởng ý nghĩa của từ với các hình ảnh hoặc âm thanh có liên quan. Bằng cách này, dù học 100 từ tiếng Anh thông dụng hay nhiều hơn thế sẽ không còn là vấn đề quá khó khăn với bạn nữa. Ngoài ra, bạn có thể ghi âm 100 danh từ tiếng Anh và nghe lại để biết mình đã phát âm đúng hay chưa. Từ đó, bạn sẽ biết cách sửa lỗi và nâng cao kỹ năng nói của mình một cách hiệu quả. >>> Xem thêm Bật mí 5 cách ghi chép từ vựng tiếng Anh siêu hiệu quả và dễ nhớ >>> Xem thêm 99 bài học tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu 3. Ghi nhớ 100 cụm từ tiếng Anh thông dụng bằng thẻ Flashcard Bạn hãy thử học 100 từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp thông qua thẻ Flashcard. Trước hết, hãy chia 100 từ đó thành 5 flashcard, tương ứng với 20 từ một bộ và mang theo bên mình mỗi ngày. Như vậy, bạn sẽ có thể học mọi lúc mọi nơi và nâng cao khả năng ghi nhớ. 4. Sử dụng từ vựng vừa học vào thực tế “Học đi đôi với hành” luôn là câu nói đúng trong mọi hoàn cảnh. Bởi không có cách ghi nhớ nào tốt hơn việc vận dụng ngay vào thực tế những gì bạn vừa học. Hãy cố gắng sử dụng những từ vựng bạn vừa học vào thực tế càng nhiều càng tốt. Đó có thể là một câu caption ngắn trên mạng xã hội hay đưa vào cuộc hội thoại nhỏ với bạn bè để luyện tập… Chắc chắn bạn sẽ ngạc nhiên về hiệu quả mà phương pháp này mang lại đấy! >> Xem thêm Trọn bộ tài liệu học tiếng Anh giao tiếp miễn phí tại nhà Bài tập về 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất [có đáp án] Bài tập Lựa chọn những từ sau và điền vào chỗ trống Follow – Understand – Improve – Communication – Attend 1. I will … his project closely 2. I don’t … what she’s saying 3. Her … skills are too numb 4. She will … my graduation 5. Our company will plan to … the working efficienc Đáp án 1. follow 2. understand 3. communication 4. attend 5. improve Học những mẫu câu giao tiếp tiếng anh cùng ELSA Speak Chỉ cần nắm vững 100 từ tiếng Anh thông dụng được đề cập ở trên bạn sẽ thấy khả năng giao tiếp của mình cải thiện đáng kể so với việc học từ vựng không có chọn lọc. Tất nhiên, 100 từ vựng chỉ là bước khởi đầu, bạn cần nhiều hơn thế để có thể giao tiếp thành thạo như người bản xứ. Đó là lý do bạn cần sự đồng hành của ELSA Speak – phần mềm luyện nói tiếng Anh hàng đầu hiện nay. Truy cập ngay để khám phá chi tiết hơn về ELSA Speak và nhận những ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho bạn nhé! 1. 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất là?1. Follow / theo đuổi – 2. Understand / hiểu – 3. Improve /ɪmˈpruːv/ – cải thiện4. Communicate / giao tiếp – 5. Attend /əˈtend/ tham dự…. 2. Cách ghi nhớ 100 danh từ tiếng Anh thông dụng?1. Học theo chủ đề – 2. Học bằng âm thanh, hình ảnh – 3. Ghi nhớ qua Flashcard – 4. Sử dụng vào thực tế
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 500 tính từ tiếng Anh siêu hay và bổ ích. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Tính từ là loại từ quan trọng giúp bạn mô tả rõ ràng các tính chất của sự vật hiện tượng con người, đồng thời thể hiện được cảm xúc trong câu nói. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 500 tính từ tiếng Anh siêu hay và bổ ích. Mẹo Học 500 Tính Từ Tiếng Anh Hiệu QuảMẹo số 1Mẹo số 2Mẹo số 3500 Tính Từ Tiếng Anh Và 100 Tính Từ Phổ Biến NhấtLời Kết Mẹo Học 500 Tính Từ Tiếng Anh Hiệu Quả Mẹo Học 500 Tính Từ Tiếng Anh Hiệu Quả ADJECTIVE Tính từ là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, chúng để miêu tả một sự vật hoặc hiện tượng mà danh từ đó đại diện. Trong tiếng Việt lẫn tiếng Anh người ta rất thường sử dụng tính từ trong giao tiếp, như có những câu nói “Cô ấy đẹp quá!”. – She is reallybeautiful. “Cậu kia nhiều chuyện quá!” – He is really talkative. Dùng tính từ trong giao tiếp giúp câu văn của bạn sẽ cụ thể hơn, và trở nên hấp dẫn hơn nhiều. Chính vì vậy, việc bổ sung tính từ ngay bây giờ là điều rất cần thiết để có thể giao tiếp tiếng Anh. Theo thống kê của đại học Oxford, bạn chỉ cần nắm khoảng 500 Tính từ tiếng Anh thông dụng là đã đủ miêu tả cho các tình huống giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Dưới đây, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn một số mẹo học tính từ hiệu quả Mẹo số 1 Tính từ trong tiếng Anh chỉ màu sắc color, nguồn gốc origin, chất liệu material và mục đích purpose thường sắp xếp theo thứ tự như sau Mẹo số 2 Những tính từ khác như tính từ chỉ kích cỡ size, chiều dài length, chiều cao height… thường đứng trước các tình từ chỉ màu sắc, nguồn gốc, chất liệu, mục đích. Ví dụ A square wood table NOT a wood square table Một chiếc bàn vuông bằng gỗ. A short modern white silk skirt NOT a modern, short white silk skirt Một chiếc váy ngắn hiện đại màu trắng. Mẹo số 3 Các tính từ trong tiếng Anh thể hiện sự phê phán judgements hay thái độ attitudes như là wonderful, perfect, lovely…đặt trước các tính từ khác. Ví dụ A lovely small white puppy Một chú cún con màu trắng, nhỏ, đáng yêu. Beautiful big blue eyes Đôi mắt to xanh thẳm tuyệt đẹp. Nhưng để nhớ được hết các quy tắc trên thì không phải chuyện đơn giản, vậy nên mình sẽ bật mí một câu thần chú nhỏ giúp bạn có thể dễ dàng ghi nhớ tất cả những quy tắc phức tạp ấy. Câu thần chú đó là OPSASCOMP. Trong đó Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ lovely, wonderful,… Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ small, big… Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ young, old… Shape – tính từ chỉ hình dạng. Ví dụ round, square,… Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ white, blue,… Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ British, Japanese,… Material – tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ wood, silk,… Purpose – tính từ chỉ mục đích. Ví dụ cleaning, cooking… Mở rộng Công thức trên là phiên bản rút gọn với các loại tính từ hay được sử dụng Cambridge Dictionary, phiên bản đầy đủ của công thức này như sau Opinion nhận xét, ý kiến > Size kích thước > Physical Quality chất lượng > Age tuổi > Shape hình dạng > Color màu sắc > Origin xuất xứ > Material nguyên liệu > Type loại > Purpose mục đích sử dụng. 500 Tính Từ Tiếng Anh Và 100 Tính Từ Phổ Biến Nhất 500 Tính Từ Tiếng Anh Và 100 Tính Từ Phổ Biến Nhất Dưới đây là danh sách 100 tính từ phổ biến nhất kèm theo tài liệu PDF full 500 tính từ tiếng anh. Số thứ tựTự vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1Shy/ʃaɪ/nhút nhát2Confident/ tin3Original/ bản4Scared/skeəd/sợ hãi5Popular/ hành6Absent/ mặt7Nervous/ lắng8Special/ biệt9Favourite/ thích10Crowded/ đúc11Peaceful/ yên12Beautiful/ biến14Acceptable/ nhận được15Punctual/ giờ16Challenging/´tʃælindʒiη/mang tính thách thức17Jobless/ nghiệp18Qualified/ khả năng19Employed/ɪmˈplɔɪd/có việc làm20Rich/rɪtʃ/giàu21Cheap/tʃiːp/rẻ22Expensive/ phạm24Broke/brəʊk/cháy túi25Due/dʒuː/đến hạn26Reasonable/ chăng27Generous/ phóng28Exciting/ hứng thú29Lively/ động30Modern/ đại31Various/ dạng32Bustling/ nhiệt33Appealing/ hút34Central/ giữa35Convenient/ lợi36Pricey/ đỏ37Selfish/ kỉ38Unhealthy/ tốt cho sức khoẻ39Poor/pɔːr/nghèo40Affordable/ túi tiền41Overpopulated/ tải dân số42Comfortable/ mái43Cramped/kræmpt/chật chội44Safe/seɪf/an toàn45Vibrant/ động46Friendly/ thiện47One-way/ˌwʌnˈweɪ/một chiều48Complicated/ tạp49Chilled/tʃɪld/thư giãn50Noisy/ ào 51Comfy/ chịu52Cosy/ cúng53Excited/ hứng54Huge/hjuːdʒ/rất lớn55Amazing/ kinh ngạc56Disappointed/ vọng57Hidden/ ẩn giấu58Touristy/ đông du khách59Lovely/ yêu60Local/ địa phương61National/ quốc62Normal/ thường63Fair/feər/công bằng64Strange/streɪndʒ/kì lạ65Angry/ giận66Proud/praʊd/tự hào67Traditional/ thống68Familiar/ thuộc69Rainy/ mưa70Pleasant/ chịu71Sunny/ nắng72Nasty/ khó chịu73Awful/ khủng74Typical/ hình75Humid/ vị mặn80Vegetarian/ dầu mỡ82Dry/draɪ/khô83Hangry/ vì đói84Spicy/ nước86Tipsy/ ngà say87Useless/ dụng88Sparkling/ ga89Terrible/ tệ90Plain/pleɪn/nhạt91Strong/strɒŋ/nồng92Raw/rɔː/sống chưa chín93Fresh/freʃ/tươi94Delicious/ miệng95Frozen/ lạnh96Undercooked/ nấu kĩ97Tasty/ ngặt99Crappy/ tệ100Ageing/ hóa Full PDF Lời Kết Trên đây là 500 tính từ tiếng Anh phổ biến nhất mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này hay và bổ ích với các bạn. Chúc các bạn có thời gian vừa học vừa chơi vui vẻ cùng những câu đố bằng tiếng Anh.
/ / 500 Danh từ Tiếng Anh thông dụng cơ bản sử dụng trong giao tiếp hằng ngày Mục lục1 Tài liệu Tiếng Anh giao tiếp khác2 Trích3 Luyện nghe 500 danh từ Tiếng Anh Audio Tài liệu tổng hợp các danh từ Tiếng Anh thông dụng cơ bản để có thể sử dung trong giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày. Thích Tiếng Anh chia sẻ “500 Danh từ Tiếng Anh thông dụng cơ bản sử dụng trong giao tiếp hằng ngày” bản PDF có video phiên âm để các luyện nghe. Tài liệu Tiếng Anh giao tiếp khác 400 Crazy English – 400 câu tiếng anh giao tiếp cơ bản nhất Pronunciation Workshop – American Accent Video Training Program 40 Chủ đề phải biết cho IELTS SPEAKING – Thầy Đặng Trần Tùng IELTS Trọn bộ Sách và Khóa học ôn thi IELTS – IELTS Ngoc Bach Tổng hợp 100 Topics cho IELTS Speaking – IELTS Ngoc Bach Trích STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 people /ˈpiːpl / Người 2 history /ˈhɪstəri / Lịch sử 3 way /weɪ / Đường 4 art /ɑːt / Nghệ thuật 5 world /wɜːld / Thế giới 6 information /ˌɪnfəˈmeɪʃən / Thông tin 7 map /mæp / Bản đồ 8 two /tuː / Hai 9 family /ˈfæmɪli / Gia đình 10 government /ˈgʌvnmənt / Chính phủ 11 health /hɛlθ / Sức khỏe 12 system /ˈsɪstɪm / Hệ thống 13 computer /kəmˈpjuːtə / Máy tính 14 meat /miːt / Thịt 15 year /jɪə / Năm 16 thanks /θæŋks / Lời cảm ơn 17 music /ˈmjuːzɪk / Âm nhạc 18 person /ˈpɜːsn / Người 19 reading /ˈriːdɪŋ / Cách đọc 20 method /ˈmɛθəd / Phương pháp 21 data /ˈdeɪtə / Dữ liệu 22 food /fuːd / Thức ăn 23 understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ / Hiểu biết 24 theory /ˈθɪəri / Lý thuyết 25 law /lɔː / Pháp luật 26 bird /bɜːd / Chim 27 literature /ˈlɪtərɪʧə / Văn chương 28 problem /ˈprɒbləm / Vấn đề 29 software /ˈsɒftweə / Phần mềm 30 control /kənˈtrəʊl / Kiểm soát 31 knowledge /ˈnɒlɪʤ / Kiến thức 32 power /ˈpaʊə / Quyền lực 33 ability /əˈbɪlɪti / Khả năng 34 economics /ˌiːkəˈnɒmɪks / Kinh tế học 35 love /lʌv / Tình Yêu 36 internet /ˈɪntəˌnɛt / Internet 37 television /ˈtɛlɪˌvɪʒən / Tivi 38 science /ˈsaɪəns / Khoa học 39 library /ˈlaɪbrəri / Thư viện 40 nature /ˈneɪʧə / Bản chất 41 fact /fækt / Việc 42 product /ˈprɒdʌkt / Sản phẩm 43 idea /aɪˈdɪə / Ý kiến 44 temperature /ˈtɛmprɪʧə / Nhiệt độ 45 investment /ɪnˈvɛstmənt / Đầu tư 46 area /ˈeərɪə / Khu vực 47 society /səˈsaɪəti / Xã hội 48 activity /ækˈtɪvɪti / Hoạt động 49 story /ˈstɔːri / Câu chuyện 50 industry /ˈɪndəstri / Ngành công nghiệp 51 media /ˈmɛdɪə / Phương tiện truyền thông 52 thing /θɪŋ / những vật 53 oven /ˈʌvn / Lò nướng 54 community /kəˈmjuːnɪti / Cộng đồng 55 definition /ˌdɛfɪˈnɪʃən / Định nghĩa 56 safety /ˈseɪfti / Sự an toàn 57 quality /ˈkwɒlɪti / Chất lượng 58 development /dɪˈvɛləpmənt / Phát triển 59 language /ˈlæŋgwɪʤ / Ngôn ngữ 60 management /ˈmænɪʤmənt / Quản lý 61 player /ˈpleɪə / Người chơi 62 variety /vəˈraɪəti / Nhiều 63 video /ˈvɪdɪəʊ / Video 64 week /wiːk / Tuần 65 security /sɪˈkjʊərɪti / An ninh 66 country /ˈkʌntri / Nước 67 exam /ɪgˈzæm / Thi 68 movie /ˈmuːvi / Phim 69 organization /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / Cơ quan 70 equipment /ɪˈkwɪpmənt / Thiết bị 71 physics /ˈfɪzɪks / Vật lý 72 analysis /əˈnæləsɪs / Nghiên cứu 73 policy /ˈpɒlɪsi / Chính sách 74 series /ˈsɪəriːz / Loạt 75 thought /θɔːt / Tư tưởng 76 basis /ˈbeɪsɪs / Căn cứ 77 boyfriend /ˈbɔɪˌfrɛnd / Bạn trai 78 direction /dɪˈrɛkʃən / Phương hướng 79 strategy /ˈstrætɪʤi / Chiến lược 80 technology /tɛkˈnɒləʤi / Công nghệ 81 army /ˈɑːmi / Quân đội 82 camera /ˈkæmərə / Máy chụp hình 83 freedom /ˈfriːdəm / Sự tự do 84 paper /ˈpeɪpə / Giấy 85 environment /ɪnˈvaɪərənmənt / Môi trường 86 child /ʧaɪld / Trẻ em 87 instance /ˈɪnstəns / Trường hợp 88 month /mʌnθ / Tháng 89 truth /truːθ / Sự thật 90 marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ / Thị trường 91 university /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / Trường đại học 92 writing /ˈraɪtɪŋ / Viết 93 article /ˈɑːtɪkl / Điều khoản 94 department /dɪˈpɑːtmənt / Bộ 95 difference /ˈdɪfrəns / Khác nhau 96 goal /gəʊl / Mục tiêu 97 news /njuːz / Tin tức 98 audience /ˈɔːdjəns / Khán giả 99 fishing /ˈfɪʃɪŋ / Đánh cá 100 growth /grəʊθ / Tăng trưởng 101 income /ˈɪnkʌm / Lợi tức 102 marriage /ˈmærɪʤ / Hôn nhân 103 user /ˈjuːzə / Người sử dụng 104 combination /ˌkɒmbɪˈneɪʃən / Phối hợp 105 failure /ˈfeɪljə / Thất bại 106 meaning /ˈmiːnɪŋ / Nghĩa 107 medicine /ˈmɛdsɪn / Y học 108 philosophy /fɪˈlɒsəfi / Triết học 109 teacher /ˈtiːʧə / Giáo viên 110 communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / Liên lạc 111 night /naɪt / Đêm 112 chemistry /ˈkɛmɪstri / Hóa học 113 disease /dɪˈziːz / Căn bệnh 114 disk /dɪsk / Đĩa 115 energy /ˈɛnəʤi / Năng lượng 116 nation /ˈneɪʃən / Quốc gia 117 road /rəʊd / Đường 118 role /rəʊl / Vai trò 119 soup /suːp / Soup 120 advertising /ˈædvətaɪzɪŋ / Quảng cáo 121 location /ləʊˈkeɪʃən / Vị trí 122 success /səkˈsɛs / Sự thành công 123 addition /əˈdɪʃən / Thêm vào 124 apartment /əˈpɑːtmənt / Căn hộ 125 education /ˌɛdjuːˈkeɪʃən / Sự giáo dục 126 math /mæθ / Toán học 127 moment /ˈməʊmənt / Chốc lát 128 painting /ˈpeɪntɪŋ / Bức tranh 129 politics /ˈpɒlɪtɪks / Chính trị 130 attention /əˈtɛnʃən / Chú ý 131 decision /dɪˈsɪʒən / Phán quyết 132 event /ɪˈvɛnt / Biến cố 133 property /ˈprɒpəti / Bất động sản 134 shopping /ˈʃɒpɪŋ / Muasắm 135 student /ˈstjuːdənt / Sinh viên 136 wood /wʊd / Gỗ 137 competition /ˌkɒmpɪˈtɪʃən / Cuộc thi 138 distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / Phân phát 139 entertainment /ˌɛntəˈteɪnmənt / Giải trí 140 office /ˈɒfɪs / Văn phòng 141 population /ˌpɒpjʊˈleɪʃən / Dân số 142 president /ˈprɛzɪdənt / Chủ tịch 143 unit /ˈjuːnɪt / Đơn vị 144 category /ˈkætɪgəri / Thể loại 145 cigarette /ˌsɪgəˈrɛt / Thuốc lá 146 context /ˈkɒntɛkst / Bối cảnh 147 introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃən / Sự giới thiệu 148 opportunity /ˌɒpəˈtjuːnɪti / Cơ hội 149 performance /pəˈfɔːməns / Hiệu suất 150 driver /ˈdraɪvə / Người lái xe 151 flight /flaɪt / Chuyến bay 152 length /lɛŋθ / Chiều dài 153 magazine /ˌmægəˈziːn / Tạp chí 154 newspaper /ˈnjuːzˌpeɪpə / Báo 155 relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp / Mối quan hệ 156 teaching /ˈtiːʧɪŋ / Giảng dạy 157 cell /sɛl / Tế bào 158 dealer /ˈdiːlə / Người chia bài 159 debate /dɪˈbeɪt / Tranh luận 160 finding /ˈfaɪndɪŋ / Phát hiện 161 lake /leɪk / Hồ 162 member /ˈmɛmbə / Thành viên 163 message /ˈmɛsɪʤ / Thông điệp 164 phone /fəʊn / Điện thoại 165 scene /siːn / Sân khấu 166 appearance /əˈpɪərəns / Xuất hiện 167 association /əˌsəʊsɪˈeɪʃən / Sự kết hợp 168 concept /ˈkɒnsɛpt / Khái niệm 169 customer /ˈkʌstəmə / Khách hàng 170 death /dɛθ / Sự chết 171 discussion /dɪsˈkʌʃən / Thảo luận 172 housing /ˈhaʊzɪŋ / Nhà ở 173 inflation /ɪnˈfleɪʃən / Sự lạm phát 174 insurance /ɪnˈʃʊərəns / Bảo hiểm 175 mood /muːd / Khí sắc 176 woman /ˈwʊmən / Đàn bà 177 advice /ədˈvaɪs / Lời khuyên 178 blood /blʌd / Máu 179 effort /ˈɛfət / Cố gắng 180 expression /ɪksˈprɛʃən / Biểu hiện 181 importance /ɪmˈpɔːtəns / Tầm quan trọng 182 opinion /əˈpɪnjən / Ý kiến 183 payment /ˈpeɪmənt / Thanh toán 184 reality /riːˈælɪti / Thực tế 185 responsibility /rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / Trách nhiệm 186 situation /ˌsɪtjʊˈeɪʃən / Tình hình 187 skill /skɪl / Kỹ năng 188 statement /ˈsteɪtmənt / Tuyên bố 189 wealth /wɛlθ / Sự giàu có 190 application /ˌæplɪˈkeɪʃən / Ứng dụng 191 city /ˈsɪti / Thành phố 192 county /ˈkaʊnti / Quận 193 depth /dɛpθ / Chiều sâu 194 estate /ɪsˈteɪt / Tài sản 195 foundation /faʊnˈdeɪʃən / Nền tảng 196 grandmother /ˈgrænˌmʌə / Bà ngoại 197 heart /hɑːt / Tim 198 perspective /pəˈspɛktɪv / Quan điểm 199 photo /ˈfəʊtəʊ / Ảnh 200 recipe /ˈrɛsɪpi / Công thức 201 studio /ˈstjuːdɪəʊ / Phòng thu 202 topic /ˈtɒpɪk / Chủ đề 203 collection /kəˈlɛkʃən / Bộ sưu tập 204 depression /dɪˈprɛʃən / Phiền muộn 205 imagination /ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / Sự tưởng tượng 206 passion /ˈpæʃən / Tình yêu 207 percentage /pəˈsɛntɪʤ / Tỷ lệ phần trăm 208 resource /rɪˈsɔːs / Tài nguyên 209 setting /ˈsɛtɪŋ / Thiết lập 210 ad /æd / Quảng cáo 211 agency /ˈeɪʤənsi / Đại lý 212 college /ˈkɒlɪʤ / Trường đại học 213 connection /kəˈnɛkʃən / Liên quan 214 criticism /ˈkrɪtɪsɪzm / Sự chỉ trích 215 debt /dɛt / Nợ nần 216 description /dɪsˈkrɪpʃən / Miêu tả 217 memory /ˈmɛməri / Trí nhớ 218 patience /ˈpeɪʃəns / Kiên nhẫn 219 secretary /ˈsɛkrətri / Thư ký 220 solution /səˈluːʃən / Dung dịch 221 administration /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃən / Quyền quản trị 222 aspect /ˈæspɛkt / Diện mạo 223 attitude /ˈætɪtjuːd / Thái độ 224 director /dɪˈrɛktə / Giám đốc 225 personality /ˌpɜːsəˈnælɪti / Nhân cách 226 psychology /saɪˈkɒləʤi / Tâm lý học 227 recommendation /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / Khuyến nghị 228 response /rɪsˈpɒns / Câu trả lời 229 selection /sɪˈlɛkʃən / Sự lựa chọn 230 storage /ˈstɔːrɪʤ / Lưu trữ 231 version /ˈvɜːʃən / Phiên bản 232 alcohol /ˈælkəhɒl / Rượu 233 argument /ˈɑːgjʊmənt / Đối số 234 complaint /kəmˈpleɪnt / Lời phàn nàn 235 contract /ˈkɒntrækt / Hợp đồng 236 emphasis /ˈɛmfəsɪs / Sự nhấn mạnh 237 highway /ˈhaɪweɪ / Xa lộ 238 loss /lɒs / Sự mất 239 membership /ˈmɛmbəʃɪp / Thành viên 240 possession /pəˈzɛʃən / Sở hữu 241 preparation /ˌprɛpəˈreɪʃən / Sự chuẩn bị 242 steak /steɪk / Miếng bò hầm 243 union /ˈjuːnjən / Liên hiệp 244 agreement /əˈgriːmənt / Sự đồng ý 245 cancer /ˈkænsə / Ung thư 246 currency /ˈkʌrənsi / Tiền tệ 247 employment /ɪmˈplɔɪmənt / Việc làm 248 engineering /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / Kỹ thuật 249 entry /ˈɛntri / Lối vào 250 interaction /ˌɪntərˈækʃən / Tương tác 251 limit /ˈlɪmɪt / Giới hạn 252 mixture /ˈmɪksʧə / Hỗn hợp 253 preference /ˈprɛfərəns / Sự ưa thích 254 region /ˈriːʤən / Vùng 255 republic /rɪˈpʌblɪk / Nước cộng hòa 256 seat /siːt / Ghế 257 tradition /trəˈdɪʃən / Truyền thống 258 virus /ˈvaɪərəs / Virus 259 actor /ˈæktə / Diễn viên 260 classroom /ˈklɑːsrʊm / Lớp học 261 delivery /dɪˈlɪvəri / Giao hàng 262 device /dɪˈvaɪs / Thiết bị 263 difficulty /ˈdɪfɪkəlti / Khó khăn 264 drama /ˈdrɑːmə / Kịch 265 election /ɪˈlɛkʃən / Sựu bầu cử 266 engine /ˈɛnʤɪn / Động cơ 267 football /ˈfʊtbɔːl / Bóng đá 268 guidance /ˈgaɪdəns / Hướng dẫn 269 hotel /həʊˈtɛl / Khách sạn 270 match /mæʧ / Trận đấu 271 owner /ˈəʊnə / Chủ nhân 272 priority /praɪˈɒrɪti / Quyền ưu tiên 273 protection /prəˈtɛkʃən / Sự bảo vệ 274 suggestion /səˈʤɛsʧən / Gợi ý 275 tension /ˈtɛnʃən / Sức ép 276 variation /ˌveərɪˈeɪʃən / Sự biến đổi 277 anxiety /æŋˈzaɪəti / Lo ngại 278 atmosphere /ˈætməsfɪə / Không khí 279 awareness /əˈweənəs / Nhận thức 280 bread /brɛd / Bánh mì 281 climate /ˈklaɪmɪt / Khí hậu 282 comparison /kəmˈpærɪsn / Sự so sánh 283 confusion /kənˈfjuːʒən / Nhầm lẫn 284 construction /kənˈstrʌkʃən / Xây dựng 285 elevator /ˈɛlɪveɪtə / Thang máy 286 emotion /ɪˈməʊʃən / Xúc động 287 employee /ˌɛmplɔɪˈiː / Công nhân 288 employer /ɪmˈplɔɪə / Sử dụng lao động 289 guest /gɛst / Khách 290 height /haɪt / Chiều cao 291 leadership /ˈliːdəʃɪp / Lãnh đạo 292 mall /mɔːl / Trung tâm muasắm 293 manager /ˈmænɪʤə / Người quản lý 294 operation /ˌɒpəˈreɪʃən / Hoạt động 295 recording /rɪˈkɔːdɪŋ / Ghi âm 296 respect /rɪsˈpɛkt / Tôn trọng 297 sample /ˈsɑːmpl / Mẫu 298 transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən / Giao thông vận tải 299 boring /ˈbɔːrɪŋ / Chán nản 300 charity /ˈʧærɪti / Bố thí 301 cousin /ˈkʌzn / Anh em họ 302 disaster /dɪˈzɑːstə / Thảm họa 303 editor /ˈɛdɪtə / Biên tập viên 304 efficiency /ɪˈfɪʃənsi / Hiệu quả 305 excitement /ɪkˈsaɪtmənt / Phấn khích 306 extent /ɪksˈtɛnt / Mức độ 307 feedback /ˈfiːdbæk / Thông tin phản hồi 308 guitar /gɪˈtɑː / Đàn guitar 309 homework /ˈhəʊmˌwɜːk / Bài tập về nhà 310 leader /ˈliːdə / Lãnh đạo 311 mom /mɒm / Mẹ 312 outcome /ˈaʊtkʌm / Kết quả 313 permission /pəˈmɪʃən / Sự cho phép 314 presentation /ˌprɛzɛnˈteɪʃən / Trình bày 315 promotion /prəˈməʊʃən / Khuyến mãi 316 reflection /rɪˈflɛkʃən / Sự phản xạ 317 refrigerator /rɪˈfrɪʤəreɪtə / Tủ lạnh 318 resolution /ˌrɛzəˈluːʃən / Độ phân giải 319 revenue /ˈrɛvɪnjuː / Lợi tức 320 session /ˈsɛʃən / Buổi họp 321 singer /ˈsɪŋə / Ca sĩ 322 tennis /ˈtɛnɪs / Quần vợt 323 basket /ˈbɑːskɪt / Cái giỏ 324 bonus /ˈbəʊnəs / Tiền thưởng 325 cabinet /ˈkæbɪnɪt / Buồng 326 childhood /ˈʧaɪldhʊd / Thời thơ ấu 327 church /ʧɜːʧ / Nhà thờ 328 clothes /kləʊz / Quần áo 329 coffee /ˈkɒfi / Cà phê 330 dinner /ˈdɪnə / Bữa tối 331 drawing /ˈdrɔːɪŋ / Bản vẽ 332 hair /heə / Tóc 333 hearing /ˈhɪərɪŋ / Thính giác 334 initiative /ɪˈnɪʃɪətɪv / Sáng kiến 335 judgment /ˈʤʌʤmənt / Án 336 lab /læb / Phòng thí nghiệm 337 measurement /ˈmɛʒəmənt / Sự đo lường 338 mode /məʊd / Chế độ 339 mud /mʌd / Bùn 340 orange /ˈɒrɪnʤ / Trái cam 341 poetry /ˈpəʊɪtri / Thơ phú 342 police /pəˈliːs / Cảnh sát 343 possibility /ˌpɒsəˈbɪlɪti / Khả năng 344 procedure /prəˈsiːʤə / Phương pháp 345 queen /kwiːn / Nữ hoàng 346 ratio /ˈreɪʃɪəʊ / Tỉ lệ 347 relation /rɪˈleɪʃən / Quan hệ 348 restaurant /ˈrɛstrɒnt / Nhà hàng 349 satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃən / Sự hài lòng 350 sector /ˈsɛktə / Khu vực 351 signature /ˈsɪgnɪʧə / Chữ ký 352 significance /sɪgˈnɪfɪkəns / Ý nghĩa 353 song /sɒŋ / Bài hát 354 tooth /tuːθ / Răng 355 town /taʊn / Thành phố 356 vehicle /ˈviːɪkl / Xe cộ 357 volume /ˈvɒljʊm / Thể tích 358 wife /waɪf / Vợ 359 accident /ˈæksɪdənt / Tai nạn 360 airport /ˈeəpɔːt / Sân bay 361 appointment /əˈpɔɪntmənt / Cuộc hẹn 362 arrival /əˈraɪvəl / Đến 363 assumption /əˈsʌmpʃən / Giả định 364 baseball /ˈbeɪsbɔːl / Bóng chày 365 chapter /ˈʧæptə / Chương 366 committee /kəˈmɪti / Ủy ban 367 conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃən / Đàm thoại 368 database /ˈdeɪtəˌbeɪs / Cơ sở dữ liệu 369 enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm / Hăng hái 370 error /ˈɛrə / Lỗi 371 explanation /ˌɛkspləˈneɪʃən / Giải thích 372 farmer /ˈfɑːmə / Nông dân 373 gate /geɪt / Cửa 374 girl /gɜːl / Cô gái 375 hall /hɔːl / Đại sảnh 376 historian /hɪsˈtɔːrɪən / Sử gia 377 hospital /ˈhɒspɪtl / Bệnh viện 378 injury /ˈɪnʤəri / Vết thương 379 instruction /ɪnˈstrʌkʃən / Hướng dẫn 380 maintenance /ˈmeɪntənəns / Bảo trì 381 manufacturer /ˌmænjʊˈfækʧərə / Nhà chế tạo 382 meal /miːl / Bữa ăn 383 perception /pəˈsɛpʃən / Sự nhận thức 384 pie /paɪ / Bánh 385 poem /ˈpəʊɪm / Bài thơ 386 presence /ˈprɛzns / Sự hiện diện 387 proposal /prəˈpəʊzəl / Đề nghị 388 reception /rɪˈsɛpʃən / Tiếp nhận 389 replacement /rɪˈpleɪsmənt / Sự thay thế 390 revolution /ˌrɛvəˈluːʃən / Cuộc cách mạng 391 river /ˈrɪvə / Sông 392 son /sʌn / Con trai 393 speech /spiːʧ / Lời nói 394 tea /tiː / Trà 395 village /ˈvɪlɪʤ / Làng 396 warning /ˈwɔːnɪŋ / Cảnh báo 397 winner /ˈwɪnə / Người chiến thắng 398 worker /ˈwɜːkə / Công nhân 399 writer /ˈraɪtə / Nhà văn 400 assistance /əˈsɪstəns / Hỗ trợ 401 breath /brɛθ / Hơi thở 402 buyer /ˈbaɪə / Người mua 403 chest /ʧɛst / Ngực 404 chocolate /ˈʧɒkəlɪt / Sôcôla 405 conclusion /kənˈkluːʒən / Phần kết luận 406 contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / Sự đóng góp 407 cookie /ˈkʊki / Cookie 408 courage /ˈkʌrɪʤ / Lòng can đảm 409 dad /dæd / Cha 410 desk /dɛsk / Bàn giấy 411 drawer /ˈdrɔːə / Ngăn kéo 412 establishment /ɪsˈtæblɪʃmənt / Thành lập 413 examination /ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / Kiểm tra 414 garbage /ˈgɑːbɪʤ / Đống rác 415 grocery /ˈgrəʊsəri / Tạp hóa 416 honey /ˈhʌni / Mật ong 417 impression /ɪmˈprɛʃən / Ấn tượng 418 improvement /ɪmˈpruːvmənt / Sự cải thiện 419 independence /ˌɪndɪˈpɛndəns / Độc lập 420 insect /ˈɪnsɛkt / Côn trùng 421 inspection /ɪnˈspɛkʃən / Sự kiểm tra 422 inspector /ɪnˈspɛktə / Viên thanh tra 423 king /kɪŋ / Vua 424 ladder /ˈlædə / Thang 425 menu /ˈmɛnjuː / Thực đơn 426 penalty /ˈpɛnlti / Hình phạt 427 piano /pɪˈænəʊ / Dương cầm 428 potato /pəˈteɪtəʊ / Khoai tây 429 profession /prəˈfɛʃən / Nghề nghiệp 430 professor /prəˈfɛsə / Giáo sư 431 quantity /ˈkwɒntɪti / Số lượng 432 reaction /riːˈækʃən / Sự phản ứng 433 requirement /rɪˈkwaɪəmənt / Yêu cầu 434 salad /ˈsæləd / Xà lách 435 sister /ˈsɪstə / Chị 436 supermarket /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / Siêu thị 437 tongue /tʌŋ / Lưỡi 438 weakness /ˈwiːknɪs / Yếu đuối 439 wedding /ˈwɛdɪŋ / Kết hôn 440 affair /əˈfeə / Việc 441 ambition /æmˈbɪʃən / Tham vọng 442 analyst /ˈænəlɪst / Phân tích 443 apple /ˈæpl / Táo 444 assignment /əˈsaɪnmənt / Phân công 445 assistant /əˈsɪstənt / Phụ tá 446 bathroom /ˈbɑːθruːm / Phòng tắm 447 bedroom /ˈbɛdruːm / Phòng ngủ 448 beer /bɪə / Bia 449 birthday /ˈbɜːθdeɪ / Ngày sinh nhật 450 celebration /ˌsɛlɪˈbreɪʃən / Lễ kỷ niệm 451 championship /ˈʧæmpjənʃɪp / Chức vô địch 452 cheek /ʧiːk / Gò má 453 client /ˈklaɪənt / Khách hàng 454 consequence /ˈkɒnsɪkwəns / Kết quả 455 departure /dɪˈpɑːʧə / Khởi hành 456 diamond /ˈdaɪəmənd / Kim cương 457 dirt /dɜːt / Bụi 458 ear /ɪə / Tai 459 fortune /ˈfɔːʧən / Vận may 460 friendship /ˈfrɛndʃɪp / Tình bạn 461 funeral /ˈfjuːnərəl / Đám ma 462 gene /ʤiːn / Gen 463 girlfriend /ˈgɜːlˌfrɛnd / Bạn gái 464 hat /hæt / Mũ 465 indication /ˌɪndɪˈkeɪʃən / Dấu hiệu 466 intention /ɪnˈtɛnʃən / Mục đích 467 lady /ˈleɪdi / Phụ nữ 468 midnight /ˈmɪdnaɪt / Nữa đêm 469 negotiation /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / Đàm phán 470 obligation /ˌɒblɪˈgeɪʃən / Nghĩa vụ 471 passenger /ˈpæsɪnʤə / Hành khách 472 pizza /ˈpiːtsə / Bánh pizza 473 platform /ˈplætfɔːm / Nền tảng 474 poet /ˈpəʊɪt / Thi sĩ 475 pollution /pəˈluːʃən / Ô nhiễm 476 recognition /ˌrɛkəgˈnɪʃən / Sự công nhận 477 reputation /ˌrɛpjuːˈteɪʃən / Danh tiếng 478 shirt /ʃɜːt / Áo sơ mi 479 sir /sɜː / Ngài 480 speaker /ˈspiːkə / Loa 481 stranger /ˈstreɪnʤə / Người lạ 482 surgery /ˈsɜːʤəri / Phẫu thuật 483 sympathy /ˈsɪmpəθi / Thông cảm 484 tale /teɪl / Truyện 485 throat /θrəʊt / Họng 486 trainer /ˈtreɪnə / Huấn luyện viên 487 uncle /ˈʌŋkl / Chú 488 youth /juːθ / Tuổi trẻ 489 time /taɪm / Thời gian 490 work /wɜːk / Công việc 491 film /fɪlm / Phim ảnh 492 water /ˈwɔːtə / Nước 493 money /ˈmʌni / Tiền 494 example /ɪgˈzɑːmpl / Thí dụ 495 while /waɪl / Trong khi 496 business /ˈbɪznɪs / Kinh doanh 497 study /ˈstʌdi / Nghiên cứu 498 game /geɪm / Trò chơi 499 life /laɪf / Đời sống 500 form /fɔːm / Hình thức Luyện nghe 500 danh từ Tiếng Anh Audio TẢI VỀTẢI VỀThích Tiếng Anh chia sẻ “500 Danh từ Tiếng Anh thông dụng cơ bản sử dụng trong giao tiếp hằng ngày“ 500 Danh từ Tiếng Anh thông dụng cơ bản sử dụng trong giao tiếp hằng ngày1 1 vote
500 danh từ tiếng anh thông dụng