Tổng BT Trọng tuyên bố gì mà thị trường CK lao dốc, tại sao Vạn Thịnh Phát chỉ mới là màn mở đầu của phim Mafia?Xin mời đăng ký theo dõi Kênh DỰ PHÒNG I guess I will provide some examples: Its been about a month, I guess. Did you just guess what the answer was? I hate guesswork. Quit beating around the bush about what you want so I can help you. Wow! Are those GUESS JEANS? THey look amazing. Guess the answer. Take a guess. It’s a number between 1 and 10 I guess I will go to the store now. Grazie in anticipo a tutti. Se non ti interessa la praticità del co. Dec 02, 2021 · The S&W M&P 2.0 possesses a compact body with a barrel length of 4 inches, making it one of the most powerful guns for its size. It’s around the same size of the extremely popular Glock 19, making it a versatile size in both everyday carry and shooting range Xem thêm: Pad Thai là gì? Tìm hiểu về món Pad Thai của Thái Lan Lời bài hát có nghĩa là: I am tired of the bullshit competin” with these other chicksLời bài hát có nghĩa là: Tôi mệt mỏi của các bullshit competin” với các gà khácYou don”t know what to do with this […] Guess at sth là gì? (Ngày đăng: 03-03-2022 19:04:27) Guess at sth là một cụm từ được sử dụng để phỏng đoán, đoán hay đánh giá một việc gì đó mà chưa có cơ sở chắc chắn. cash. ◘['dʒʌst]*phó từ trước danh từ và các nhóm từ coi như danh từ một cách chính xác; đúng ⁃it's just two o'clock đúng hai giờ ⁃this hammer is just the thing I need cái búa này đúng là cái tôi cần ⁃it's just my size thật đúng cỡ của tôi ⁃just my luck ! thật đúng là vận may của tôi! trước tính từ, phó từ và giới từ ⁃just here/there ngay đây/đằng kia ⁃just on target đúng ngay mục tiêu trước mệnh đề ⁃just what I wanted đúng cái tôi cần ⁃just where I expected it to be đúng vào chỗ tôi mong đợi just as đúng như; vừa lúc ⁃it's just as I thought đúng như tôi nghĩ ⁃just as I arrived vừa lúc tôi đến trước một tính từ/phó từ và tiếp theo là as không kém; bằng ⁃just as beautiful as her sister đẹp không kém gì chị cô ta ⁃you can get there just as cheaply by air as by train anh có thể đi tới đó bằng máy bay cũng rẻ như xe lửa vừa đủ, vừa đúng, súyt nữa; với các thì hoàn thành; trong tiếng Mỹ với thì quá khứ đơn giản vừa mới, trong quá khứ gần đây ⁃I can only just reach the shelf, if I stand on tiptoe tôi chỉ có thể với vừa tới cái giá sách nếu tôi kiễng chân ⁃she only just caught the train with one minute to spare bà ta chỉ có thể vừa đủ để lên tàu sớm một phút ⁃just manage to pass the entrance exam xoay sở vừa đủ để đỗ kỳ thi vào đại học ⁃just miss a target, fail a test, reach the top súyt trượt đích, xúyt trượt một cuộc sát hạch, súyt lên tới đỉnh ⁃I've only just seen John tôi chỉ vừa mới gặp John ⁃when you arrived, he had only just left khi anh đến thì nó chỉ vừa mới đi ⁃he has just been speaking nó vừa mới nói ⁃I just saw him a moment ago tôi vừa mới trông thấy nó cách đây một lát vào lúc này/lúc đó; bây giờ; ngay tức khắc ⁃Please wait I'm just finishing a letter Vui lòng đợi một chút Tôi sắp viết xong bức thư đây ⁃I was just having lunch when Bill rang vừa lúc tôi đang ăn trưa thì Bill gọi điện thoại đến ⁃I'm just coming ! Tôi đến ngay đây! just about / going to do something trong tương lai rất gần ⁃I was just about to tell you when you interrupted tôi vừa mới định nói cho anh biết thì anh đã ngắt lời tôi ⁃the clock is just going to strike noon đồng hồ sắp đánh mười hai giờ trưa một cách đơn giản; dùng theo lối mệnh lệnh để chấm dứt ngay một sự tranh cãi hoặc trì hoãn có thể xảy ra hoặc để yêu cầu sự chú ý ⁃why not just wait and see what happens? tại sao không cứ đợi xem cái gì xảy ra ⁃you could just ask me for help anh chỉ yêu cầu tôi giúp là được rồi ⁃just listen to what I'm saying hãy nghe điều tôi nói đã ⁃just try to understand hãy cố gắng hiểu ⁃just let me say something hãy để cho tôi nói chứ ⁃just look at this hãy nhìn kìa ⁃just listen to him hãy nghe nó kìa rồi anh sẽ thấy nó khôn ngoan, buồn cười, ngu ngốc đến mức nào just for something / to do something chỉ, đơn giản là ⁃there is just one way of saving him chỉ có một cách để cứu nó ⁃I waited an hour just to see you tôi đợi cả tiếng đồng hồ chỉ để gặp anh ⁃just for fun/a laugh/a joke chỉ để cho vui/để cười/để đùa thật sự, rõ ràng ⁃the weather is just marvellous ! thời tiết thật tuyệt vời! ⁃it's just a miracle that he survived the accident hắn thoát nạn thật quả là một phép mầu ▸it is just as well that... đó là một điều tốt ⁃it's just as well that we didn't go out in the rain chúng ta không đi chơi lúc mưa thế này thì quả là điều tốt ▸it is/would be just as well to do something nên ⁃it would be just as well to lock the door when you go out nên khoá cửa khi anh đi vắng ▸just as one/it is không có trang trí hoặc sửa đổi gì đặc biệt; nguyên xi; y nguyên ⁃the trousers are rather long, but I'll take them just as they are cái quần hơi dài, nhưng tôi sẽ mặc y nguyên như thế ⁃tell her to come to the party dressed just as she is bảo cô ấy đến dự liên hoan cứ mặc như bình thường ▸just in case như một sự đề phòng ⁃the sun is shining, but I'll take an umbrella just in case trời đang nắng, nhưng tôi vẫn mang ô theo để phòng xa ▸just like that đột ngột, không báo trước ▸just now ngay bây giờ; lúc này; vừa mới ⁃come and see me later, but not just now hãy đến gặp tôi sau này, còn ngay bây giờ thì đừng ⁃business is good just now lúc này làm ăn khá ⁃I saw him just now tôi vừa mới gặp nó xong ▸just on với các con số chính xác, vừa đúng ⁃she's just on ninety years old bà cụ vừa đúng chín mươi tuổi ▸not just any không chỉ là bừa bãi ⁃you can't ask just anybody to the party không thể bạ ai cũng mời dự tiệc được ▸just the same giống y hệt; tuy nhiên ⁃these two pictures are just the same as each other hai bức ảnh này giống hệt nhau ⁃the sun's out, but I'll take a raincoat just the same trời nắng, nhưng tôi vẫn cứ mang áo mưa đi ▸just so hoàn toàn đúng; ngăn nắp đâu vào đấy ⁃Your name is Smythe, is it? - Just so Anh tên là Smythe, phải không? - Đúng vậy ⁃She cannot bear an untidy desk. Everything must be just so Bà ta không chịu được cái bàn làm việc lộn xộn. Mọi thứ phải đâu vào đấy ▸just such a something cái gì giống y như vậy ⁃it was on just such a day as this that we left for France chính là vào một ngày như thế này mà chúng tôi lên đường sang Pháp ▸it's/ that's just too bad không cách gì cứu vãn được, phải cố mà xoay sở ⁃I've left my purse at home - That's just too bad, I'm afraid Tôi bỏ quên cái ví ở nhà rồi - Tôi e rằng vậy là vô phương cứu chữa ▸one might just as well be/do something giá mà, giá như ⁃the weather was so bad on holiday we might just as well have stayed at home thời tiết rất xấu trong kỳ nghỉ phép, giá mà chúng tôi ở nhà thì tốt hơn ▸not just yet sắp sửa ⁃Are you ready? - Not just yet Anh sẵn sàng chưa? - Sắp xong rồi đây *tính từ công bằng, công bình ⁃a just and honourable ruler nhà cầm quyền công bằng và đáng kính ⁃a just sentence/verdict bản án/phán quyết công bằng ⁃a just decision/law/society/solution một quyết định/đạo luật/xã hội/giải pháp công bằng ⁃to be just in one's dealings with somebody đối xử công bằng với ai đúng đắn, chính đáng ⁃a just complaint một lời than phiền có cơ sở ⁃just demands những yêu cầu chính đáng ⁃criticized without just cause bị phê phán một cách vô cớ xứng đáng, đích đáng ⁃a just reward/punishment phần thưởng/sự trừng phạt chính đáng ⁃to get one's just deserts được những cái đáng được *danh từ the just những người công bằng ▸to sleep the sleep of the just xem sleep Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈɡɛs/ Hoa Kỳ[ˈɡɛs] Danh từ[sửa] guess /ˈɡɛs/ Sự đoán, sự ước chừng. to make a guess — đoán it's anybody's guess — chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người at a guess; by guess — đoán chừng hú hoạ Động từ[sửa] guess /ˈɡɛs/ Đoán, phỏng đoán, ước chừng. can you guess my weight how much I weigh, what my weight is? — anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không? to guess right wrong — đoán đúng sai từ Mỹ, nghĩa Mỹ , thông tục nghĩ, chắc rằng. I guess it's going to rain — tôi chắc rằng trời sắp mưa Chia động từ[sửa] Tham khảo[sửa] "guess". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thể loại Mục từ tiếng AnhDanh từĐộng từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhMục từ sơ khaiDanh từ tiếng Anh /ges/ Thông dụng Danh từ Sự đoán, sự ước chừng to make a guess đoán It's anybody's guess Chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người at a guess; by guess đoán chừng hú hoạ an educated guess sự dự đoán theo kinh nghiệm Động từ Đoán, phỏng đoán, ước chừng can you guess my weight how much I weigh, what my weight is? anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không? to guess right wrong đoán đúng sai từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục nghĩ, chắc rằng I guess it's going to rain tôi chắc rằng trời sắp mưa to keep sb guessing khiến ai phải lưỡng lự do dự Chuyên ngành Toán & tin đoán, ước đoán; giả định crude guess ước đoán thô sơ Kỹ thuật chung đoán crude guess ước đoán thô sơ giả định Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun assumption , ballpark figure * , conclusion , conjecture , deduction , divination , estimate , fancy , feeling , guesstimate , guesswork , hunch * , hypothesis , induction , inference , judgment , notion , opinion , postulate , postulation , prediction , presumption , presupposition , reckoning , shot * , shot in the dark * , sneaking suspicion , stab * , supposal , supposition , surmisal , surmise , suspicion , theory , thesis , view , speculation , augury , estimation , haruspication , prognosis , prognostication , prophesy verb believe , calculate , chance , conjecture , dare say , deduce , deem , divine , estimate , fancy * , fathom , go out on a limb , guesstimate , happen upon , hazard * , hypothesize , infer , judge , jump to a conclusion , lump it , opine , penetrate , pick , postulate , predicate , predict , presume , pretend , reason , reckon , select , size up * , solve , speculate , suggest , suppose , surmise , survey , suspect , take a shot at , take a stab at , theorize , think , think likely , venture , work out * , anticipate , apprehend , assert , assume , conclude , daresay , extrapolate , fancy , hunch , imagine , prediction , presage , prognosticate , shot , speculation , stub Từ trái nghĩa Thế anh thử đoán xem, mẹ em làm nghề gì?Bạn thử đoán xem, tôi sẽ làm gì với mong muốn của vợ tôi?Khoan đã. Hãy đoán xem có bao nhiêu người trong bảng lương của anh?Take a guess on how much money I made in becoming an expert over the course of two years?Đoán xem tôi đã làm ra bao nhiêu tiền trong thời gian tìm hiểu ròng rã suốt hai năm?Take a guess on how much money I made by becoming an expert over the course of two years?Đoán xem tôi đã làm ra bao nhiêu tiền trong thời gian tìm hiểu ròng rã suốt hai năm?If I had to take a guess as to why, my thinking again would go back to the fact that HostGator is now owned by EIG, which doesn't have a sterling record in the area of customer tôi phải đoán xem tại sao, suy nghĩ của tôi sẽ quay trở lại thực tế là HostGator hiện thuộc sở hữu của EIG, công ty không có thành tích tốt trong lĩnh vực dịch vụ khách like think, likely, or probably mean that the outlet is being careful or,Những từ như nghĩ, có thể, hay có khả năng nghĩa là hãng tin đang thận trọng hoặc,Con thông minh thế, sao không đoán ra chứ?”?Want to take a guess on whether they like the showroom business or not?Hãy xác định rằng mình có yêu thích kinh doanh hay không?Nhưng nếu tôi đoán tao đóan nào, take a look and take a bạn xem qua và đoán thử take a guess from the remaining đoán từ những lựa chọn còn me take a guess about why you are để tôi đoán lý do tại sao bạn đang ở vậy thì thử đoán xem tôi bao nhiêu tuổi nào.".

at a guess là gì